Hồ sơ cụ thể đối với các loại visa 188
Đối với từng dòng visa 188, yêu cầu về hồ sơ sẽ có nhiều sự khác biệt. Cụ thể như sau:
a/ Visa 188A
– Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu doanh nghiệp tại Úc (lưu ý nhà đầu tư phải chứng minh sở hữu doanh nghiệp tại Úc tối thiểu 2 năm tính đến ngày nộp đơn):
- Bằng chứng chứng minh nhà đầu tư mua lại doanh nghiệp tại Úc.
- Các thỏa thuận với đối tác, thỏa thuận nhượng quyền thương mại.
- Tài liệu về việc phát hành, mua hoặc chuyển nhượng cổ phiếu.
- Đăng ký với Ủy ban Chứng khoán và Đầu tư Úc (ASIC).
- Trích lược lịch sử công ty.
- Bằng chứng nộp thuế.
– Các tài liệu liên quan đến cổ phiếu chứng minh: ngày sở hữu, thanh toán thuế trước bạ.
– Giấy tờ chứng minh nhà đầu tư trực tiếp điều hành quản lý doanh nghiệp tại Úc trong tối thiểu 2 năm tính đến ngày nộp đơn:
- Hợp đồng kinh doanh.
- Biên bản các cuộc họp.
- Thông tin liên lạc kinh doanh (thư từ, email).
- Giấy tờ chứng minh nhà đầu tư thành lập công ty hoặc được ủy quyền.
- Tham chiếu kinh doanh từ bên thứ ba.
- Các tài liệu khác về chiến lược quản lý, tuyển dụng, lợi nhuận kinh doanh, thống kê chi tiêu…
– Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp (trong đó phải có vị trí của nhà đầu tư trong công ty).
– Danh sách nhân viên.
– Giờ làm việc.
– Mô tả hoạt động trong một tuần làm việc của doanh nghiệp.
– Tài liệu về doanh thu của công ty tại Úc:
- Có số doanh nghiệp ABN (Australian Business Number).
- Báo cáo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp theo quý.
- Các tờ khai thuế doanh nghiệp gần nhất.
- Trích lục từ báo cáo tài chính, gồm có: bảng cân đối kế toán, báo cáo lãi lỗ, sao kê tài khoản.
– Giấy tờ chứng minh doanh nghiệp tạo việc làm cho tối thiểu 2 người bản xứ (không phải người trong gia đình):
- Tóm tắt PAYG.
- Sổ lương.
- Hợp đồng nhân viên.
- Bồi thường lao động.
- Giấy tờ bảo hiểm.
- Giấy tờ chứng nhận nhân viên là công dân Úc, thường trú nhân hoặc người sở hữu hộ chiếu New Zealand (hộ chiếu, giấy khai sinh, giấy chứng nhận quốc tịch).
– Giấy tờ chứng minh tài sản cá nhân và doanh nghiệp:
- Bằng chứng về tài sản cá nhân trị giá 600,000 AUD không bao gồm nợ phải trả (tiền mặt, sao kê ngân hàng, chứng nhận tiền gửi kỳ hạn 2 năm trước khi nộp đơn, bất động sản).
- Bằng chứng quyền sở hữu và giá trị doanh nghiệp.
- Bằng chứng về các khoản nợ phải trả của cá nhân và doanh nghiệp (nếu có).
- Bằng chứng về cổ phiếu và trái phiếu.
- Bằng chứng về tài sản được ủy thác.
b/ Visa 188B
– Bằng chứng duy trì khoản đầu tư 2.5 triệu AUD.
– Mẫu đơn 1413D.
– Bằng chứng thay đổi quỹ đầu tư (nếu có).
– Mẫu đơn 1412 nếu nhà đầu tư thay đổi quỹ đầu tư.
– Bằng chứng về nơi cư trú tại Úc:
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở Úc.
- Biên lai thuê nhà.
- Các tài khoản tiện ích như gas, điện thoại…
- Thư từ được gửi cho nhà đầu tư có tên và địa chỉ cư trú.
c/ Visa 188C
– Bằng chứng duy trì khoản đầu tư 5 triệu AUD.
– Mẫu đơn 1413D.
– Bằng chứng thay đổi quỹ đầu tư (nếu có).
d/ Visa 188D
– Bằng chứng duy trì khoản đầu tư 15 triệu AUD.
– Mẫu đơn 1413D.
– Nếu nhà đầu tư đầu tư vào một doanh nghiệp tại Úc, tài liệu cần cung cấp bao gồm:
- Bằng chứng doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực hàng hóa hoặc dịch vụ.
- Bằng chứng doanh nghiệp không hoạt động trong các lĩnh vực đầu tư thụ động như: bất động sản, đánh bạc, kinh doanh cổ phiếu, cầm đồ…
- Bằng chứng là cổ đông và trích lục lịch sử công ty từ Ủy ban Đầu tư và Chứng khoán Úc.
e/ Visa 188E
– Bằng chứng về thành tích khởi nghiệp thành công:
- Số lượng nhân viên được doanh nghiệp tuyển dụng trong 12 tháng trước thời điểm nộp đơn.
- Doanh thu hàng năm.
- Các khoản tài trợ hoặc đầu tư vào các hoạt động kinh doanh của công ty.
– Bằng chứng về ý tưởng tiếp tục thực hiện hoạt động kinh doanh tại Úc.