IMMIGRATION & INVESTMENT

TP.HCM: 096 456 1122 – Hà Nội: 096 456 0066

Thời gian xét duyệt visa Úc của Bộ di trú | Cập nhật 2023

Thời gian xét duyệt visa Úc của Bộ Di trú với từng diện thị thực sẽ khác nhau. Ví dụ visa du lịch chỉ xét trong 1 – 2 tuần, visa du học được nhận sau 1 tháng, trong khi thời gian xét duyệt các loại visa định cư Úc dòng thị thực 188 có thể lên tới 2 năm. Ngoài ra, các yếu tố khác như mức độ phức tạp của hồ sơ, số ngày lưu trú tại Úc, Bộ Di trú cần thêm thời gian để xác minh thông tin… cũng sẽ ảnh hưởng đến thời gian thị thực được xét duyệt. Nếu đang có kế hoạch sang Úc, bạn hãy lưu ý những thông tin trong bài viết dưới đây của NewOcean IMMI để có thể chủ động sắp xếp kế hoạch một cách thuận lợi nhất.

I/ Thời gian xét duyệt visa Úc mất bao lâu?

Như ở trên đã nói, thời gian xét duyệt thị thực du lịch, tay nghề hay định cư Úc phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể đối với từng dòng visa:

Nhóm visa Visa Tên visa Thời gian xét duyệt
25% số hồ sơ 50% số hồ sơ 75% số hồ sơ 90% số hồ sơ
Thời gian xét duyệt visa định cư Úc diện làm việc và tay nghề (Working and skilled visa) 186 Direct entry 4 tháng 6 tháng 8 tháng 13 tháng
186 Labour agreement 3 tháng 4 tháng 6 tháng 8 tháng
186 Temporary residence transition 4 tháng 7 tháng 16 tháng 30 tháng
187 Direct entry 28 tháng 32 tháng 50 tháng 57 tháng
187 Temporary residence transition 16 tháng 24 tháng 28 tháng 33 tháng
188A Business innovation 15 tháng 16 tháng 32 tháng 34 tháng
188B Investor 14 tháng 25 tháng 33 tháng 39 tháng
188C Significant investor 7 tháng 10 tháng 15 tháng 23 tháng
188E Entrepreneur 3 tháng
189 Skilled independent 43 ngày 51 ngày 68 ngày 23 tháng
190 Skilled nominated 3 tháng 4 tháng 7 tháng 13 tháng
191 Skilled regional (Thường trú) Chưa xác định
400 Temporary work (Chuyên gia lưu trú ngắn hạn) 4 ngày 13 ngày 25 ngày 42 ngày
403 Temporary work (International relations) (Thỏa thuận Chính phủ) 16 ngày
403 Temporary work (International relations) (Cơ quan Chính phủ nước ngoài) 9 ngày
403 Temporary work (International relations) (Quyền ưu đãi và miễn trừ) 8 ngày
408 Temporary activity (Sự kiện được Chính phủ công nhận) 5 tháng
408 Temporary activity (Chương trình đặc biệt) 11 ngày 17 ngày 25 ngày 67 ngày
408 Temporary activity (Hoạt động tôn giáo) 74 ngày
408 Temporary activity (Hoạt động nghiên cứu) 7 ngày
408 Temporary activity (Hoạt động văn hóa) 2 ngày 10 ngày 18 ngày 41 ngày
408 Temporary activity (Hoạt động thể thao) 3 ngày 12 ngày 37 ngày 14 tháng
408 Temporary activity (Hoạt động giải trí) 1 ngày 4 ngày 10 ngày 19 ngày
408 Temporary activity (Thủy thủ đoàn) 7 ngày 24 ngày 84 ngày 15 tháng
408 Temporary activity (Trao đổi) 21 ngày 42 ngày 16 tháng 27 tháng
476 Skilled-recognised graduate Chưa xác định
482 Temporary skill shortage (Ngắn hạn) 41 ngày
482 Temporary skill shortage (Trung hạn) 31 ngày 43 ngày 69 ngày 5 tháng
482 Temporary skill shortage (Thỏa thuận lao động) 37 ngày
485 Graduate work 9 tháng
485 Post-Study work 5 tháng
489 Skilled Regional (Tạm trú) 25 tháng
491 Skilled work Regional (Tạm trú) 90 ngày
494 Skilled employer sponsored Regional (Tạm trú) (Employer sponsored) 47 ngày 3 tháng 5 tháng 9 tháng
494 Skilled employer sponsored Regional (Tạm trú) (Labour agreement) 73 ngày
858 Global talent 14 tháng 18 tháng 22 tháng 27 tháng
887 Skilled Regional 17 tháng 23 tháng 23 tháng 24 tháng
888A Business innovation 23 tháng 25 tháng 27 tháng 29 tháng
888B Investor 22 tháng 22 tháng 24 tháng 26 tháng
888C Significant investor 25 tháng 26 tháng 27 tháng 29 tháng
888E Entrepreneur Chưa xác định
890 Business owner Chưa xác định
891 Investor Chưa xác định
892 State or Territory sponsored business owner Chưa xác định
893 State or Territory sponsored investor Chưa xác định
Thời gian xét duyệt visa định cư Úc diện bảo lãnh người thân (Family and partner visa) 100 Partner (Migrant) 8 tháng 14 tháng 24 tháng 39 tháng
101 Child 9 tháng
102 Adoption 7 tháng 13 tháng 20 tháng 28 tháng
103 Parent 4 tuần
114 Aged dependent relative 3 tuần
115 Remaining relative 3 tuần
116 Carer 3 tuần
117 Orphan relative 29 tháng 50 tháng 63 tháng 96 tháng
143 Contributory parent 4 tuần
173 Contributory parent (Tạm trú) 4 tuần
300 Prospective Marriage 8 tháng 13 tháng 23 tháng 35 tháng
309 Partner (Tạm trú) 6 tháng 11 tháng 17 tháng 36 tháng
445 Dependent child 4 tháng 6 tháng 7 tháng 15 tháng
461 N.Z citizen family relationship 9 tháng 25 tháng 33 tháng 36 tháng
801 Partner 7 tháng 10 tháng 13 tháng 23 tháng
802 Child 7 tháng
804 Aged parent 4 tuần
820 Partner 5 tháng 9 tháng 26 tháng 39 tháng
835 Remaining relative 3 tuần
836 Carer 3 tuần
837 Orphan relative Chưa xác định
838 Aged dependent relative 3 tuần
864 Contributory aged parent 4 tuần
870 Sponsored parent (Tạm trú) 73 ngày
884 Contributory aged parent (Tạm trú) 4 tuần
Thời gian xét duyệt visa du lịch Úc (Visitor visa) 417 Working Holiday 1 ngày 1 ngày 6 ngày 39 ngày
462 Work and Holiday 17 ngày
600 Visitor (Tourist) 16 ngày 42 ngày 63 ngày 4 tháng
600 Visitor (Sponsored family) 44 ngày 3 tháng 4 tháng 5 tháng
600 Visitor (Business visitor) 6 ngày 13 ngày 24 ngày 41 ngày
651 eVisitor 1 ngày
771 Transit 2 ngày
Thời gian xét visa du học Úc (Study and training visa) 407 Training 39 ngày
500 Student Chưa xác định
590 Student guardian 47 ngày
Các dòng thị thực khác 151 Former resident Chưa xác định
155 Resident return 1 ngày 1 ngày 1 ngày 3 tháng
157 Resident return visa Chưa xác định
444 Special category Chưa xác định
602 Medical treatment 1 ngày 13 ngày 34 ngày 69 ngày
808 Confirmatory (Residence) Chưa xác định
942 Crew travel authority Chưa xác định
988 Maritime crew 1 ngày 1 ngày 5 ngày 11 ngày

II/ Điều kiện để xin visa Úc

Để thành công sớm nhận được visa Úc, Quý khách hàng nên lưu ý những điều kiện sau:

  • Xem xét kỹ càng khả năng đáp ứng điều kiện visa.
  • Chuẩn bị giấy tờ đầy đủ, rõ ràng, minh bạch. Cung cấp bằng chứng chứng minh các mối quan hệ (nếu có), lý do sang Úc hợp lý.
  • Có đủ năng lực về tài chính (tùy từng dòng mà điều kiện về khả năng tài chính sẽ khác nhau). Chứng minh được nguồn tiền hợp pháp, trong sạch.
  • Chứng minh sự ràng buộc giữa bản thân đương đơn với gia đình, người thân, công việc hay tài sản ở Việt Nam. (Đối với một số dòng visa ngắn hạn, phải cam kết đương đơn sẽ quay trở về Việt Nam khi hết thời hạn visa hoặc sau khi hoàn thành mục đích học tập, làm việc).

III/ Quy trình xin visa đi Úc

Quy trình để xin visa Úc gồm có 6 bước, NewOcean IMMI xin được liệt kê cụ thể:

  • Bước 1: Xác định chương trình visa. Xem xét khả năng đáp ứng các điều kiện của dòng thị thực đó.
  • Bước 2: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ, tài liệu cần thiết.
  • Bước 3: Điền mẫu đơn xin cấp thị thực.
  • Bước 4: Gửi thư bày tỏ nguyện vọng, đơn xin bảo lãnh. (Áp dụng với một số dòng thị thực nhất định).
  • Bước 5: Nộp hồ sơ xin cấp visa tới Bộ Di trú Úc.
  • Bước 6: Theo dõi thời gian xét duyệt thị thực Úc. Nộp bổ sung giấy tờ nếu được yêu cầu và nhận kết quả cấp visa.
Thời gian xét duyệt visa Úc của Bộ di trú | Cập nhật 2022
Quy trình xin visa Úc gồm có 6 bước

NewOcean IMMI hy vọng bài viết trên sẽ là những thông tin hữu ích, giúp cho quá trình chuẩn bị hồ sơ visa định cư Úc của quý khách hàng được thuận lợi, dễ dàng hơn. Nếu còn thắc mắc về thời gian xét duyệt visa Úc hoặc cần hỗ trợ làm thủ tục xin thị thực, xin vui lòng liên hệ tới hotline của chúng tôi để nhận những tư vấn định cư Úc hoàn toàn miễn phí.

Lên kế hoạch định cư ngay hôm nay
Đội ngũ chuyên gia định cư & luật sư di trú sẵn sàng hỗ trợ quý vị

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN ĐỊNH CƯ

Không thể lưu đăng ký của bạn. Vui lòng thử lại.
Đăng ký thành công.

Đăng ký nhận tin

Nhận tin định cư & các chương trình ưu đãi từ NewOcean IMMI

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN