Thang điểm định cư Úc là một trong những điều kiện bắt buộc nếu Quý khách hàng muốn sang Úc diện kinh doanh đầu tư hay tay nghề. Các yếu tố trong thang điểm di trú gồm: độ tuổi, trình độ học vấn, tiếng Anh, kinh nghiệm làm việc, doanh thu, kỹ năng tay nghề… Tùy vào chương trình định cư Úc mà những tiêu chí kể trên cũng sẽ thay đổi. Nhìn chung hiện nay các dòng visa tay nghề hay visa 188 đều yêu cầu đương đơn phải đạt tối thiểu 65 điểm di trú.
Bài viết dưới đây của NewOcean IMMI sẽ cung cấp thông tin chi tiết hơn cho Quý khách hàng, Quý nhà đầu tư đang quan tâm đến thang điểm định cư Úc.
Thang điểm định cư Úc hay thang điểm di trú (Point Test) được xem là bài kiểm tra đánh giá, là yêu cầu quan trọng đối với cá nhân muốn xin thị thực định cư Úc diện tay nghề (visa 189, 190, 489, 491) hoặc định cư Úc diện đầu tư kinh doanh (visa 188). Thang điểm được xây dựng dựa trên các tiêu chí về độ tuổi, trình độ học vấn và tiếng Anh, kinh nghiệm làm việc hoặc kinh nghiệm đầu tư kinh doanh...
Theo quy định mới nhất từ Bộ Di trú Úc, với các dòng visa xét điểm định cư Úc, đương đơn phải đạt tối thiểu 65 điểm. (Tùy vào tình hình thực tế, một số tỉnh bang có thể yêu cầu cao hơn).
Nhiều người thường quá hào phóng khi tự tính điểm di trú dẫn đến việc không đạt đủ 65 điểm. Lời khuyên là Quý khách hàng nên tham khảo các cố vấn và chuyên gia về di trú để có thể đánh giá, tính điểm hồ sơ một cách chính xác nhất.
Đối với hồ sơ định cư Úc diện đầu tư tại bang Nam Úc dòng Visa 188A thì chỉ cần tối thiểu 55 Điểm. Bang Nam Úc sẽ tặng bạn 10 điểm trong thang điểm di trú. Chi tiết chương trình bạn có thể xem link bên dưới
Độ tuổi | Điểm | |
Visa kinh doanh đầu tư | Visa tay nghề | |
18 - 24 | 20 | 25 |
25 - 32 | 30 | 30 |
33 - 39 | 25 | 25 |
40 - 44 | 20 | 15 |
45 - 54 | 15 | 0 |
Từ 55 trở lên | 0 | 0 |
Trình độ tiếng Anh | Điểm | |
Visa kinh doanh đầu tư | Visa tay nghề | |
Vocational English (IELTS 5.0) | 5 | 0 |
Competent English (IELTS 6.0) | 5 | 0 |
Proficient English (IELTS 7.0) | 10 | 10 |
Superior English (IELTS 8.0) | 10 | 20 |
Đối với dòng visa kinh doanh đầu tư:
Trình độ học vấn | Điểm |
---|---|
Chứng chỉ/Bằng Cử nhân Thương mại được cấp bởi một cơ sở giáo dục tại Úc HOẶC bằng Cử nhân của một cơ sở nước ngoài được công nhận | 5 |
Bằng Cử nhân các ngành Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật của trường Đại học tại Úc HOẶC một cơ sở giáo dục nước ngoài được công nhận | 10 |
Đối với dòng visa tay nghề:
Trình độ học vấn | Điểm |
---|---|
Bằng Tiến sĩ được cấp bởi cơ sở giáo dục tại Úc HOẶC của cơ sở giáo dục nước ngoài được công nhận | 20 |
Bằng Cử nhân được cấp bởi cơ sở giáo dục tại Úc HOẶC của cơ sở giáo dục nước ngoài được công nhận | 15 |
Chứng chỉ Thương mại được cấp bởi cơ sở giáo dục tại Úc | 10 |
Có bằng cấp, chứng chỉ hoặc các giải thưởng được đánh giá là có liên quan đến nghề nghiệp đề cử | 10 |
Đối với dòng visa kinh doanh đầu tư:
Tiêu chí | Thời gian | Điểm |
---|---|---|
Sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp trước thời điểm được mời nộp hồ sơ visa (Chỉ áp dụng cho dòng visa 188A) | Tối thiểu 4 năm trong vòng 5 năm gần nhất | 10 |
Tối thiểu 7 năm trong vòng 8 năm gần nhất | 15 | |
Có các khoản đầu tư tối thiểu 250.000 AUD trước thời điểm được mời nộp hồ sơ visa (Chỉ áp dụng cho dòng visa 188B) | Tối thiểu 4 năm | 10 |
Tối thiểu 7 năm | 15 |
Đối với dòng visa tay nghề:
Tiêu chí | Thời gian | Điểm |
---|---|---|
Kinh nghiệm làm việc bên ngoài nước Úc | Dưới 3 năm | 0 |
Từ 3 đến dưới 5 năm | 5 | |
Từ 5 đến dưới 8 năm | 10 | |
Từ 8 năm trở lên | 15 | |
Kinh nghiệm làm việc tại Úc | Dưới 1 năm | 0 |
Từ 1 đến dưới 3 năm | 5 | |
Từ 3 đến dưới 5 năm | 10 | |
Từ 5 đến dưới 8 năm | 15 | |
Từ 8 năm trở lên | 20 |
Đối với dòng visa kinh doanh đầu tư:
Tiêu chí | Điểm |
---|---|
Được Chính quyền tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ công nhận doanh nghiệp của đương đơn có vai trò quan trọng đối với tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ đó | 10 |
Đối với dòng visa tay nghề:
Tiêu chí | Điểm |
---|---|
Từng sinh sống và học tập tại vùng Regional Úc VÀ có bằng cấp hoặc chứng chỉ từ một cơ sở giáo dục Úc đủ điều kiện | 5 |
Có bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sĩ ngành liên quan đến nghề nghiệp đề cử được cấp bởi một tổ chức giáo dục tại Úc | 10 |
Tiêu chí này chỉ áp dụng cho dòng visa tay nghề.
– Để được cộng thêm 10 điểm, vợ/chồng đi kèm của người đứng đơn chính phải đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
– Nếu người đi kèm (không phải thường trú nhân hoặc công dân Úc) chỉ đáp ứng các tiêu chí về trình độ tiếng Anh (IELTS 6.0) và nộp cùng loại thị thực với người đứng đơn chính, hồ sơ sẽ được cộng thêm 5 điểm.
– Người đứng đơn còn độc thân HOẶC có vợ/chồng là thường trú nhân hoặc công dân Úc sẽ được cộng 10 điểm.
Tiêu chí này chỉ áp dụng cho dòng visa kinh doanh đầu tư.
Tiêu chí | Số tiền | Điểm |
---|---|---|
Trong 2 năm tài chính gần nhất tính đến thời điểm được mời nộp hồ sơ visa, tổng tài sản ròng của cá nhân và doanh nghiệp (gồm cả vợ/chồng) đạt | 1.250.000 AUD | 5 |
1.750.000 AUD | 15 | |
2.250.000 AUD | 25 | |
2.750.000 AUD | 35 | |
2 trong 4 năm tài chính gần nhất tính đến thời điểm được mời nộp hồ sơ visa, doanh thu hàng năm của doanh nghiệp đạt | 750.000 AUD | 5 |
1.250.000 AUD | 15 | |
1.750.000 AUD | 25 | |
2.250.000 AUD | 35 |
Đối với dòng visa kinh doanh đầu tư:
Tiêu chí | Điểm |
---|---|
Có bằng sáng chế liên quan đến hoạt động kinh doanh chính | 15 |
Đăng ký thương hiệu cho hoạt động kinh doanh chính | 10 |
Đương đơn trực tiếp tham gia vào việc điều hành quản lý doanh nghiệp tối thiểu 1 năm trước thời điểm nộp đơn | 5 |
Sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp có ít nhất 50% doanh thu hàng năm đến từ các hoạt động thương mại xuất khẩu | 15 |
Trong vòng 5 năm tài chính gần nhất có 3 năm liên tục tăng trưởng doanh thu lớn hơn 20% VÀ ít nhất 1 năm sử dụng 10 nhân sự toàn thời gian | 10 |
Doanh nghiệp từng nhận trợ cấp tối thiểu 10.000 AUD từ Chính phủ HOẶC trong vòng 4 năm trước thời điểm được mời nộp đơn, doanh nghiệp từng nhận vốn đầu tư mạo hiểm ít nhất 100.000 AUD | 10 |
Đối với dòng visa tay nghề:
Tiêu chí | Điểm |
---|---|
Đáp ứng yêu cầu du học Úc | 5 |
Hoàn thành chương trình Professional Year tại Úc (Chương trình học đặc biệt dành riêng cho các du học sinh tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin, Kỹ sư và Kế toán. | 5 |
Vượt qua bài kiểm tra NAATI CCL | 5 |
Bài viết trên đây cung cấp đầy đủ và chi tiết các tiêu chí có trong thang điểm định cư Úc, được cập nhật mới nhất năm 2023. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích giúp Quý khách có thể cải thiện điểm di trú, chuẩn bị tốt hơn cho hồ sơ xin visa định cư Úc của mình. Mọi thắc mắc cần được giải đáp, xin vui lòng liên hệ đến Hotline của NewOcean IMMI, đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẽ tư vấn định cư Úc miễn phí cho Quý khách hàng 24/7.
Hãy cùng NewOcean IMMI kiểm tra thử xem hồ sơ của bạn có đủ điểm làm hồ sơ định cư Úc Visa 188/888 hay không
Ngoài các yếu tố cố định như độ tuổi, bằng cấp thì bạn khó có thể cải thiện điểm hồ sơ di trú Úc của mình, tuy nhiên các yếu tố khác bạn vẫn có thể cải thiện như: Trình độ tiếng anh, Kinh nghiệm quản lý, sự đổi mới doanh nghiệp hay tài sản dòng.
Các yếu tố NewOceanIMMI vừa liệt kê ở trên đểu có thể cải thiện điểm hồ sơ định cư của bạn. Bạn sẽ cần có lộ trình chi tiết để đạt đủ điểm trong thời gian ngắn nhất có thể. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ hướng dẫn rất chi tiết để bạn có thể cải thiện điểm hồ sơ một cách nhanh chóng nhất.
Lộ trình này có thể từ 6 – 12 tháng. Tùy vào năng lực hồ sơ của đương đơn. Dựa vào hồ sơ chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn nên sử dụng yếu tố nào để cải thiện điểm hồ sơ của bạn
Câu trả lời là có thể, nếu bạn giải trình với Bộ Di trú Úc thành công. Ngoài ra thì riêng bang Nam Úc sẽ không yêu cầu tiếng anh. Điểm hồ sơ di trú của bạn có thể bỏ qua yếu tố này
Được. Bạn có thể dựa vào bảng điểm di trú bên trên để tự tính điểm cho mình. Nếu cần chi tiết và chính xác nhất vui lòng điền form chúng tôi sẽ tính giúp bạn một cách chính xác nhất
Bạn sẽ cần tối thiểu 65 điểm trong thang điểm di trú. Có 1 trường hợp ngoại lệ khi đầu tư định cư tại bang nam Úc yêu cầu chỉ cần 55 điểm.